Sản Phẩm : Xe tải 4 chân có thùng ChengLong
Xe tải 4 chân có thùng ChengLong
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Xe tải 4 chân có thùng ChengLong
Xe tải 4 chân có thùng ChengLong động cơ 375HP là dòng xe thương mại của tập đoàn xe tải CHENGLONG- Trung Quốc. Với các sản phẩm đặc trưng: Xe đầu kéo 3 chân 6×4, Xe tải có thùng 4 chân ChengLong, Xe tải có
thùng 3 chân ChengLong, Xe tải 4 chân có thùng ChengLong…
Xe tải 4 chân có thùng ChengLong động cơ 375HP là sử dụng động cơ YuChai- tiêu chuẩn khí thải EURO III tiết kiệm nhiên liệu. Xe tải 4 chân có thùng ChengLong động cơ 375HP có kích thước thùng hàng 9.7x 2.5× 2.6m, động cơ thế hệ mới hoạt động mạnh mẽ bền bỉ và đặc biệt, mức tiêu hao nhiên liệu thấp, phù hợp với chuyên chở khối viagra pfizer lượng lớn và điều kiện đường xá tại Việt Nam.
Xe tải 4 chân có thùng ChengLong được thiết kế với kiểu dáng đẹp, an toàn tuyệt đối và là người bạn đồng hành tốt nhất cho quý khách hàng.
Về nội thất Xe tải 4 chân có thùng ChengLong
Nội thất của Xe tải 4 chân có thùng ChengLong được thiết kế rộng rãi và tiện nghi tạo không gian thoải mái giúp tài xế vận hành không mệt mỏi suốt trên đoạn đường dài và gồ ghề
– Trang bị ghế hơi
– Có 2 giường nằm rộng rãi
– Vô lăng gật gù, có radio, đồng hồ hiển thị được thiết kế đơn giản dễ đọc
– Điều hòa công suất lớn, độ lạnh sâu
– Ca bin nâng điện
Để biết thêm thông tin chi tiết về các sản phẩm
tốt nhất hiện nay
Quý khách vui lòng liên hệ:
SIÊU THỊ XE TẢI
Địa Chỉ: 36 Hoàng Cầu – Đống Đa – Hà Nội
Tel: 0989.837.999
Mail: Kinhdoanhsieuthixetai@gmail.com
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Model: YC6M375-33 Europe III(375PS) Nhà máy chế tạo: Guangxi Yuchai Machinery Co.,Ltd Động cơ diesel 4 kỳ, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước, 6 Xilanh thẳng hàng. Công suất định mức (KW/rpm): 276/2100 Momen xoắn định mức(Nm/rpm): 1550/1300-1500 Đường kính xilanh và hành trình piton(mm)Æ :120×145 Dung tích làm việc: 9.839 L, Tỷ số nén: 17.5:1 Mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất ( g/Kwh): 198 Bơm nhiên liệu: Theo tiêu chuẩn |
|
LY HỢP |
Đĩa đơn, đường kính lá ma sát (mm):Æ 430, Hệ thống điều khiển thủy lực với trợ lực khí. |
HỘP SỐ |
FULLER(Mỹ), 12 số tiến, 2 số lùi Tỷ số truyền: 15.53 12.08 9.39 7.33 5.73 4.46 3.48 2.71 2.10 1.64 1.28 1.00 14.86(R) 3.33(R) |
CẦU SAU |
Tỷ số truyền cầu sau: 4.875, Cầu 457 |
KHUNG CHASSIS |
Thép hình chữ U với mặt cắt 273mm. Hệ thống lá nhíp trục trước 11/11 lá, có giảm xóc thủy lực với hai chế độ chống xóc và chống dịch chuyển. Trục sau 13 lá. |
HỆ THỐNG LÁI |
Bộ chuyển hướng cầu tuần hoàn kiểu lion khối Góc quay lớn nhất: Lốp trong 48°, lốp ngoài 36° |
HỆ THỐNG PHANH |
Hệ thống phanh khí đường ống kép Phanh dừng xe, có phanh bổ trợ xả khí Trước khi phanh: Æ 400×130(mm), sau khi phanh: Æ 410×180(mm) |
LỐP |
Lốp xe: 12.00R20, Lốp bố thép |
CABIN |
Kiểu M53, có 2 giường nằm, cabin nâng điện, ghế hơi, giảm chấn, chống ồn, chống va đập, có điều hoà. |
HỆ THỐNG ĐIỆN |
Ắc quy: 12V(150Ah)x2; Máy phát: 24V 45A; Hệ thống khởi động: 24V 5.15Kw |
KÍCH THƯỚC |
Chiều dài cơ sở( mm): 1800 + 5050 + 1350 Vệt bánh trước/Vệt bánh sau: 2020/1860 Treo trước/Treo sau: 1512/2673 Góc tiếp trước/Góc thoát sau: 11°/19° Kích thước bao( D x R x C) (mm): 11800 x 2495 x 3140 |
TRỌNG LƯỢNG |
Trọng lượng bản thân(kg): 11800 Trọng tải thiết kế(kg): 18970 Trọng lượng toàn bộ(kg): 30900 |
CÁC THÔNG SỐ KHI XE HOẠT ĐỘNG |
Tốc độ lớn nhất( Km/h):93 Độ leo dốc lớn canadian pharmacy nhất: 30% Đường kính vòng quay nhỏ nhất(m): 24 Khoảng cách phanh( ở tốc độ ban đầu 30Km/h): <10 Khoảng sáng gầm nhỏ nhất ( mm) : 275 Lượng tiêu hao nhiên liệu(L/100km): 40 Bình chứa nhiên liệu(L): 400 với hệ thống khóa.
|