Sản Phẩm : Xe Daewoo ép chở rác 22 m3 – khối
Xe Daewoo ép chở rác 22 m3 – khối
Hình ảnh xe Daewoo ép chở rác 22 khối K7CEF
xe Daewoo ép chở rác 22 khối được tập đoàn Daewoo Hàn quốc sản xuất nhằm phục vụ tốt hơn việc thu gom rác thải , trên cơ sở nền là xe tải Daewoo cùng với nhu cầu thu gom rác thải đã tạo nên xe Daewoo ép chở rác 22 khối , kiểu dáng , chủng loại xe Daewoo ép chở rác 22 khối phong phú cùng http://genericviagra4u-totreat.com/ giá cả hợp lý cùng với sự đảm bảo về giá pharmacy technician pay canada trị sử cheap pharmacy xe Daewoo ép chở rác 22 khối , đồng thời tạo cho quý khách nhanh chóng thu lại lợi nhận cao nhất khi sử dụng sản phẩm xe Daewoo ép chở rác 22 khối của daewoo motor, để biết thêm thông tin chi tiết về giá bán xe Daewoo ép chở rác 22 khối , công suất máy, hệ thống thủy lực xe Daewoo ép chở rác 22 khối , vui free trials of cialis lòng xem thông tin chi tiết.
Thông số cơ bản :
Tên gọi : Xe Daewoo ép chở rác 22 khối
Thông số kỹ thuật xe Daewoo ép chở rác 22 khối K7CEF
XE CHỞ RÁC DAEWOO K7CEF
|
|||
EURO II
|
|||
Xe cơ sở
|
DAEWOO K7CEF
|
||
Động cơ
|
Nhãn hiệu
|
DE12TIS
|
|
Kiểu loại
|
Diesel. 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp
|
||
Công suất lớn nhất
|
Kw/rpm
|
250/2100
|
|
Mômen xoắn cực đại
|
Kg.m/rpm
|
145/1260
|
|
Dung tích xi lanh
|
cm3
|
11.051
|
|
Kích thước bao ngoài (Dài x rộng x cao )
|
mm
|
9.950 x 2.500 x 3.450(*)
|
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
4.500+1300
|
|
Số người cho phép chở
|
Người
|
03
|
|
Trọng lượng bản thân
|
kG
|
14.370
|
|
Trọng lượng toàn bộ
|
kG
|
24.070(*)
|
|
Cỡ lốp
|
inch
|
11.00–20-16PR
|
|
Tốc tối đa
|
km/h
|
95
|
HỆ CHUYÊN DÙNG
|
|||
Vật liệu chính
|
Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn online viagra mòn, chịu biến dạng cao.
|
||
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
– Tỉ số http://pharmacy-genericrx-online.com/ ép rác : 1.6 với rác thải sinh hoạt thông thường.
– Cơ cấu khoá: Thân sau tự động khoá, mở khi nâng hạ
– BV môi trường : Kín khít, chống rò rỉ, có thùng thu nước rác
|
||
Thùng chứa
|
Kết viagra expiration time cấu
|
Trụ vát, 4 mặt cong trơn
|
|
Nguyên lý xả rác
|
Đẩy xả trực tiếp thông http://canadiandrugs-medsnorx.com/ qua xy lanh tầng
|
||
Dung tích
|
m3
|
22
|
|
Chiều dày vỏ thùng
|
mm
|
4
|
|
Thân sau
|
Nguyên lý cuốn ép
|
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động
|
|
Thể tích máng cuốn
|
m3
|
1,2
|
|
Liên kết
|
Cơ cấu khoá tự động, có gioăng cao su (chữ P) làm kín và giảm va đập
|
||
Cơ cấu
nạp rác
|
Càng gắp thùng
|
Có thể lắp lẫn các loại càng gắp đa dụng theo yêu cầu
|
|
Hệ thống
thuỷ lực
|
Bơm thuỷ lực
|
Bơm cialis uk boots piston Pmax = 250kg/cm2; Q = 110 cc/vg
|
|
áp suất làm việc max
|
Kg/cm2
|
220
|
|
Điều khiển
|
Tay gạt cơ khí
|